Glucerna - Giúp kiểm soát tốt đường huyết

Glucerna Hương Lúa Mạch

Title
GLUCERNA
​HƯƠNG LÚA MẠCH
(Dạng bột)
Description

​​Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng đặc biệt cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.

Khối lượng tịnh​: 850g/400g

Các hương vị có sẵn:

*Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn sản phẩm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt​

Với hơn 50 nghiên cứu lâm sàng trong suốt 30 năm, Glucerna® là sản phẩm dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ**. ​

Glucerna® được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch. Hệ dưỡng chất mới cải tiến với hàm lượng Inositol, Vitamin D, Sắt, Canxi, Kẽm cao hơn^. Glucerna đầy đủ các dưỡng chất, có thể sử dụng thay thế bữa ăn chính hoặc bữa phụ.​

CÔNG DỤNG

Glucerna là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết* cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.

HỆ DƯỠNG CHẤT MỚI 

Hệ bột đường tiên tiến có chỉ số đường huyết thấp và được tiêu hóa từ từ, hàm lượng Inositol tăng 4 lần^, hỗ trợ kiểm soát tốt đường huyết.

  • Dinh dưỡng đầy đủ, cân đối với 28 vitamin
    và khoáng chất, tăng cường hàm lượng
    vitamin D (+150%), sắt (+50%),
    canxi (+30%), kẽm (+25%)^.
  • Vitamin D và canxi giúp xây dựng và duy trì xương chắc khỏe.​
  • Kẽm và sắt hỗ trợ hệ miễn dịch.​

Hỗn hợp chất béo đặc chế giàu acid 
béo không no một nối đôi (MUFA) và acid béo không no nhiều nối đôi (PUFA) tốt cho tim mạch.

Không chứa gluten và rất ít lactose. Phù hợp cho người bất dung nạp lactose.​

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN

Hướng Dẫn Sử Dụng: Để pha 1 ly 237 ml, cho 200 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1 g bột Glucerna®, vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.

Bảo Quản: Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không được để trong tủ lạnh. Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần. Glucerna® đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.

Nuôi Ăn Qua Ống Thông: Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.

Lưu Ý Quan Trọng: Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế. Không dùng cho người bệnh galactosemia. KHÔNG DÙNG QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH. Không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi trừ khi có chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.

Thành Phần Dinh Dưỡng

Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, KHOÁNG CHẤT (kali clorid, magiê sulfat, canxi carbonat, kali citrat, natri phosphat, natri clorid, magiê phosphat, natri citrat, kali hydroxid, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), fructose, fructo-oligosaccharid (FOS), isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương vani tổng hợp, carboxymethyl cellulose, cholin clorid, lecithin, gôm xanthan, VITAMIN (ascorbyl palmitat, acid ascorbic, vitamin E, niacinamid, canxi d-pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin clorid hydroclorid, riboflavin, vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), taurin, l-carnitin, hỗn hợp tocopherol.

Xem toàn bộ thành phần dinh dưỡng

Dinh DưỡngĐơn vịBột
(mỗi 100g)
Pha chuẩn
(mỗi 100ml)
Mức đáp
ứng RNI
của 52.1g bột◊
Năng lượngkcal/kJ437/183696/404-
Chất đạmg19,504,29-
Chất béog16,703,67-
MUFAg7,701,71-
PUFAg3,760,83-
Chất bột đườngg50,1111,02-
Polyolsg6,251,38-
Chất xơg7,491,65-
FOSg2,050,45-
Carnitinmg33,07,3-
Taurinmg38,28,4-
Cholinmg191,042,0-
Inositolmg1536,0337,9-
VITAMIN/Vitamins
Vitamin Amcg RE/IU318/106170/23327,61%
Vitamin D3mcg/IU12,50/5002,75/11065,13%
Vitamin Emg-αTE/IU10,1/15,02,2/3,343,85%
Vitamin K1mcg38,08,433,56%
Vitamin Cmg41,09,030,52%
Vitamin B1mg0,780,1733,87%
Vitamin B2mg0,920,2036,87%
Niacin (tương đương)mg NE9,202,0229,96%
Vitamin B6mg1,200,2636,78%
Acid Folicmcg1553434,32%
Vitamin B12mcg1,580,3534,30%
Biotinmcg18,04,0-
Acid Pantothenicmg3,700,81-
KHOÁNG CHẤT
Natrimg40589-
Kalimg710156-
Clomg601132-
Canximg4289422,30%
Phốt phomg3237124,04%
Magiêmg114,025,128,97%
Sắtmg4,030,8911,47%
Kẽmmg5,751,2642,80%
Đồngmcg32070-
Manganmg1,500,33-
Selenmcg30,06,645,97%
Crômmcg76,016,7-
Molybdenmcg50,011,0-
I ốtmcg73,016,125,36%

Pha chuẩn 220g bột hòa tan trong nước để có 1 lít Glucerna.
◊ %RNI cho nam giới từ 19 – 60 tuổi, cho nữ giới và các lứa tuổi khác vui lòng tham khảo tại đây (PDF 72.1kb).
Sử dụng trước hạn dùng in ở đáy hộp. Đóng gói trong môi trường khí trơ.

** Khuyến nghị phụ nữ mang thai không dùng quá 3 ly pha chuẩn mỗi ngày.​
^ So với công thức Glucerna cũ​
† Như một phần của chương trình quản lý đái tháo đường bao gồm chế độ ăn, tập thể dục và thuốc theo chỉ định.​

Sản xuất tại ABBOTT LABORATORIES SA.
Camino de Purchil, 68 18004 Granada, Tây Ban Nha.​
A subsidiary of Abbott Laboratories, North Chicago, IL 60064, USA​
Đăng ký bởi: VPĐD Abbott Laboratories GmbH, Tầng 7-8, tháp A, tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội.​

Nhập khẩu và phân phối bởi:​
Công ty TNHH Dinh Dưỡng 3A (Việt Nam), Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.

​Bắt đầu hành trình kiểm soát ​
đái tháo đường với chế độ ​
dinh dưỡng khoa học

Chế độ dinh dưỡng hợp lý là nền tảng giúp kiểm soát đái tháo đường hiệu quả, là giải pháp giúp ổn định đường huyết và đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. Chế độ dinh dưỡng hợp lý cần đảm bảo cân đối 4 nhóm thực phẩm chính: Nhóm bột đường, nhóm đạm, nhóm béo, rau và trái cây cũng như được xây dựng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của mỗi cá thể.​

Ngoài ra, bạn có thể kết hợp sản phẩm dinh dưỡng y học cho người mắc đái tháo đường được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết.

banner

Mua Glucerna dễ dàng và tiện lợi

Nhận ngay bộ quà tặng​
“Sống khỏe mạnh và cân bằng​
cùng đái tháo đường”

GLU-C-329-22