BV
btn-scrolldown-sp
Thông tin dưới đây là thông tin trên nhãn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
headline-sp
Glucerna® là sản phẩm dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đườngđái tháo đường thai kỳ**.
Glucerna® được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch. Hệ dưỡng chất mới cải tiến với hàm lượng Inositol, Vitamin D, Sắt, Canxi, Kẽm cao hơn***. Glucerna® đầy đủ các dưỡng chất, có thể sử dụng thay thế bữa ăn chính hoặc bữa phụ.
(**)Khuyến nghị phụ nữ mang thai không dùng quá 3 ly pha chuẩn mỗi ngày. (***)So với công thức Glucerna cũ.
  • Hệ dưỡng chất mới
    và Công dụng
  • Thành phần và
    Phân tích
    thành phần
  • Hướng dẫn
    sử dụng và
    Lưu ý quan trọng
CÔNG DỤNG: Glucerna® là sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt với công thức đầy đủ và cân đối giúp kiểm soát đường huyết† cho người đái tháo đường, tiền đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ.
info__tab-1_img-1ellipse-502-copy-4

Hệ bột đường tiên tiến có chỉ số đường huyết thấp và được tiêu hoá từ từ, hàm lượng Inositol tăng 4 lần***, hỗ trợ kiểm soát tốt đường huyết.

info__tab-1_img-2ellipse-502-copy-4

Dinh dưỡng đầy đủ, cân đối với 28 vitamin và khoáng chất, tăng cường hàm lượng vitamin D (+150%), sắt (+50%), canxi (+30%), kẽm (+25%)***.

ellipse-502-copy-4

Vitamin D và canxi giúp xây dựng và duy trì xương chắc khoẻ.

ellipse-502-copy-4

Kẽm và sắt hỗ trợ hệ miễn dịch.

info__tab-1_img-3ellipse-502-copy-4

Hỗn hợp chất béo đặc chế giàu acid béo không no một nối đôi (MUFA) và acid béo không no nhiều nối đôi (PUFA) tốt cho tim mạch.

Không chứa gluten và rất ít lactose. Phù hợp cho người bất dung nạp lactose.
† Như một phần của chương trình quản lý đái tháo đường bao gồm chế độ ăn, tập thể dục và thuốc theo chỉ định.
(***)So với công thức Glucerna cũ

Thành phần

Maltodextrin, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành), canxi caseinat, sucromalt, đạm đậu nành tinh chế, maltitol, đạm sữa cô đặc, KHOÁNG CHẤT (kali clorid, magiê sulfat, canxi carbonat, kali citrat, natri phosphat, natri clorid, magiê phosphat, natri citrat, kali hydroxid, kẽm sulfat, sắt sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenit), fructose, fructo-oligosaccharid (FOS), isomaltulose, myo-inositol, chất xơ yến mạch, hương vani tổng hợp, carboxymethyl cellulose, cholin clorid, lecithin, gôm xanthan, VITAMIN (ascorbyl palmitat, acid ascorbic, vitamin E, niacinamid, canxi d-pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin clorid hydroclorid, riboflavin, vitamin A palmitat, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), taurin, l-carnitin, hỗn hợp tocopherol.

Phân tích thành phần

Dinh dưỡngĐơn vịBột
(mỗi 100 g)
Pha chuẩn
(mỗi 100ml)
Mức đáp ứng RNI
của 52.1g bột◊
Năng lượngkcal/kJ437/183696/404-
Chất đạmg19,504,29-
Chất béog16,703,67-
MUFAg7,771,71-
PUFAg3,760,83-
Chất bột đườngg50,1111,02-
Polyolsg6,251,38-
Chất xơg7,491,65-
FOSg2,050,45-
Carnitinmg33,07,3-
Taurinmg38,28,4-
Cholinmg191,042,0-
Inositolmg1536,0337,9-
VITAMIN/Vitamins
Vitamin Amcg RE IU318/106170/23327,61%
Vitamin D3mcg IU12,50/5002,75/11065,13%
Vitamin Emg-αTE IU10,1/15,02,2/3,343,85%
Vitamin K1mcg38,08,433,56%
Vitamin Cmg41,09,030,52%
Vitamin B1mg0,780,1733,87%
Vitamin B2mg0,920,2036,87%
Niacin(tương đương)mg NE9,202,0229,96%
Vitamin B6mg1,200,2636,78%
Acid Folicmcg1553434,32%
Vitamin B12mcg1,580,3534,30%
BiotinMcg18,04,0-
Acid PantothenicMg3,700,81-
KHOÁNG CHẤT
NatriMg40589-
KaliMg710156-
CloMg601132-
CanxiMg4289422,30%
Phốt phoMg3237124,04%
MagiêMg114,025,128,97%
SắtMg4,030,8911,47%
KẽmMg5,751,2642,80%
ĐồngMcg32070-
ManganMg1,500,33-
SelenMcg30,06,645,97%
CrômMcg76,016,7-
MolybdenMcg50,011,0-
I ốtmcg73,016,125,36%
pha-1-l-n-s-d-ng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Để pha 1 ly 237 ml, cho 200 ml nước chín để nguội vào ly. Vừa từ từ cho vào ly 5 muỗng gạt ngang (muỗng có sẵn trong hộp) tương đương 52,1 g bột Glucerna® , vừa khuấy đều cho đến khi bột tan hết.

BẢO QUẢN: Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không được để trong tủ lạnh. Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.

Glucerna® đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.

NUÔI ĂN QUA ỐNG THÔNG: Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế. Không dùng cho người bệnh galactosemia. KHÔNG DÙNG QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH. Không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi trừ khi có chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.

Cách sử dụng 2 ly mỗi ngày, có thể thay thế bữa sáng bận rộn hay sử dụng khi cảm thấy đói (cách bữa chính 2 tiếng)
Cùng chọn Glucerna
phù hợp với bạn!
product__card_1-sp
btn-scrolldown-sp
buttom-buy-copy
product__card_2-sp
btn-scrolldown-sp
buttom-buy-copy
product__card_3-sp
btn-scrolldown-sp
buttom-buy-copy
Cách sử dụng 2 ly mỗi ngày, có thể thay thế bữa sáng bận rộn hay sử dụng khi cảm thấy đói (cách bữa chính 2 tiếng)
Cách sử dụng 2 ly mỗi ngày, có thể thay thế bữa sáng bận rộn hay sử dụng khi cảm thấy đói (cách bữa chính 2 tiếng)
cta
GLU-C-133-21

CÙNG CHỌN GLUCERNA PHÙ HỢP VỚI BẠN

1Como parte de un plan de manejo de diabetes que incluya dieta y ejercicio.

2Glucerna® es un alimento especializado que es una buena opcion para complementar la dieta o reemplazar tu desayuno o la cena ayudando a mantener niveles de azúcar en la sangre.

LƯUÝ

Bạn đang rời khỏi trang web của Abbott và truy cập vào một trang web khác. Nội dung của trang web mà bạn tiếp tục truy cập không chịu sự quản lý của Abbott. Vui lòng lưu ý Abbott không chịu trách nhiệm về nội dung, sản phẩm, dịch vụ, quyền riêng tư và chính sách bảo mật thông tin tại trang web này.

Vui lòng xác nhận bạn có muốn tiếp tục không?